NỘI DUNG GIỎ HÀNG

Đóng
MENU
vi Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt

DR.HC

Available for
RETAIL DROPSHIP WHOLESALE PRIVATE LABEL

SERUM TẨY TRANG KIÊM RỬA MẶT ORGANIC - VITAMIN C & COQ10 (70ml, 2.4 fl.oz.) (Săn da, Sáng da, Chống lão hóa, Hồi phục da, Ngừa mụn...)

$28.00


TÔI CHỌN HÀNG SHIP TỪ

HÃY CHỌN "ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI" QUỐC GIA BẠN MUỐN HÀNG GỬI ĐẾN. Nếu địa chỉ nhận hàng là một nước khác ngoài Mỹ/Nhật/VN, hãy chọn "USA", phí vận chuyển quốc tế sẽ được cộng thêm ở bước thanh toán XEM CÁCH TÍNH PHÍ SHIP HÀNG...
NẾU ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI NHẬT HOẶC VN: GIÁ NIÊM YẾT ĐÃ BAO GỒM TẤT CẢ CHI PHÍ (giá sản phẩm, phí ship quốc tế, các loại thuế...), bạn chỉ đóng thêm phụ phí ($20) NẾU ĐƠN HÀNG CÓ CHỨA SẢN PHẨM SHIP TỪ KHO MỸ MÀ TỔNG GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM NÀY DƯỚI $100

 

BENEFITS

VITAMIN C COQ10 - MAKEUP REMOVING & CLEANSING SERUM là serum tẩy trang kiêm rửa mặt 2 trong 1, với thành phần hoạt tính chủ đạo lừng danh trong giới làm đẹp là Coenzyme Q10, cùng Vitamin C, tinh dầu Argan & tinh dầu Camellia Organic, và 100% các thành phần Organic & Natural khác. Sản phẩm giúp tẩy sạch lớp trang điểm, dầu nhờn, bụi bẩn..., đồng thời đem lại hiệu quả căng bóng da, dưỡng sáng da, chống lão hóa, nhẹ nhàng loại bỏ da chết giúp mềm mịn da. Cùng với sữa rửa mặt các loại, tẩy trang organic là sản phẩm thuộc dòng tẩy rửa làm sạch da mà DR.HC đã làm đi làm lại nhiều nhất. Một bạn ở Nga đã sử dụng và "bồ kết" đến mức phong tặng cho nàng danh hiệu "tẩy trang thần thánh". Một cô em xinh đẹp khác ở Nhật gọi nàng là "tẩy trang vô đối", chỉ có tẩy trang thôi mà da đã mềm, mịn, và sáng ra hơn rồi. Và nói chung rất nhiều biệt từ mỹ miều khác... Dòng nguyên thủy là Natural Cleansing Oil, sau được cải tiến thành Organic Cleansing Oil, và hiện tại là Vitamin C CoQ10 Serum. So với các dòng sản phẩm trước đây, sản phẩm tẩy trang này đã được cải tiến tối ưu với các đặc tính:

  • Bổ sung chức năng Kiêm Rửa Mặt:  Các dòng sản phẩm trước đây là thuần Tẩy Trang, do đó sau khi sử dụng bạn cần phải rửa mặt. Vitamin C CoQ10 là Tẩy Trang Kiêm Rửa Mặt. Do đó, chỉ một lọ này là bạn có thể tẩy sạch sẽ các lớp trang điểm cứng đầu nhất và rửa mặt sạch boong.
  • Cải thiện cảm giác sử dụng: Nếu như các loại dầu tẩy trang luôn để lại độ dầu khiến da mặt nhờn sau khi sử dụng, Vitamin C CoQ10 hoàn toàn không để lại cảm giác nhờn rít, mà ngược lại đem lại cảm giác ẩm mịn và mềm da như vừa dùng serum. 

 

Ngày nào không trang điểm, chỉ cần rửa mặt.
Ngày nào có trang điểm, chỉ cần 1 lọ VITAMIN C COQ10 !

 

ĐỐI TƯỢNG

  • Mọi loại da (nhờn, thường, khô, hỗn hợp)
  • Hợp cả da rất nhờn hoặc rất khô
  • Da nhạy cảm
  • Da mụn 

 

HIỆU QUẢ

  • Tẩy sạch sẽ mọi lớp trang điểm 
  • Rửa sạch mọi lớp dầu nhờn, bụi bẩn và các tạp chất ô nhiễm bám trên da
  • Căng bóng da, nâng cơ chống chảy xệ
  • Dưỡng sáng da tự nhiên
  • Chống lão hóa
  • Nhẹ nhàng loại tế bào chết
  • Ngăn ngừa mụn, đặc biệt mụn ẩn
  • Chống viêm da
  • Ngoài ra: Dưỡng ẩm, Mềm da

 

VÌ SAO SẢN PHẨM NÀY KHÁC BIỆT?

  • POINT 1: TẨY SẠCH BOONG tất cả các loại trang điểm cứng đầu nhất, gồm cả trang điểm nền chống nước, chống nắng chống nước, son lì, mascara v.v... Nếu có trang điểm thì nhất định bạn cần dùng tẩy trang mỗi ngày. Chống nắng cũng là một loại kem nền, vì vậy khi không trang điểm nhưng sử dụng chống nắng thì cũng cần tẩy trang.

  • POINT 2:  CÔNG THỨC 2 TRONG 1 tẩy trang kiêm rửa mặt rất tiện lợi, sau khi tẩy trang không cần rửa mặt.  Giúp bạn tiết kiệm thời gian và ngân sách.

  • POINT 3: TUYỆT ĐỐI KHÔNG CHẤT TẨY RỬA HÓA HỌC! Không làm da mất nước hay gây khô căng da. Các chất tẩy rửa tổng hợp hóa học chính là  nguyên nhân ngấm ngầm làm tổn thương da "một cách êm ái".

  • POINT 4: CÔNG THỨC CoQ10 + 100% ORGANIC & NATURAL ! Sản phẩm này hoàn toàn không màu hóa học, không hương liệu hóa học, không chất bảo quản hóa học, không phụ gia hóa học, v.v... Màu và hương thơm citrus nhẹ đến từ 100% tinh chất thiên nhiên. Thêm vào đó, sản phẩm cũng không sử dụng dầu khoáng mineral oil (ngược hẳn với các thành phần "mineral" khác, mineral oil lại là một thành phần không thích hợp cho làn da nhạy cảm, tuy nhiên lại được sử dụng rất phổ biến trong các sản phẩm tẩy trang vì giá thành thấp).

  • POINT 5: KHÔNG CỒN. Đây là điểm quan trọng, bởi nhiều sản phẩm tẩy trang có phối nhiều rượu ethyl alcohol trong công thức vì đây là thành phần tẩy rửa và sát khuẩn phổ biến nhưng sẽ gây khô, căng da, có thể gây dị ứng với da mẫn cảm, và dĩ nhiên không thể dùng được cho mẹ bầu. 

  • POINT 6: Sản phẩm hoàn toàn không gây bí lỗ chân lông, không để lại cảm giác nhờn rít như các loại dầu tẩy trang thiên nhiên thông thường. Rất thích hợp cho cả da nhờn dầu lẫn da mụn viêm.

  • POINT 7: Ngoài việc tẩy trang và rửa mặt, sản phẩm còn giúp nhẹ nhàng loại bỏ lớp tế bào sừng chết, giúp da mềm mịn. Rất thích hợp cho da khô, da mụn ẩn v.v...

  • POINT 8: Sản phẩm này là Vegan (thích hợp cho cả người không sử dụng hoặc bị dị ứng với các thành phần có nguồn gốc động vật như sáp ong bee wax, mật ong, lanolin...)

  • POINT 9:  Không chứa Gluten (thích hợp cho cả người bị dị ứng với gluten).  

THÀNH PHẦN CÁCH DÙNGHOW TO ORDER?

*Bao bì có thể thay đổi. Xem thêm...

 

OPTIONS TO RESELL THIS PRODUCT


DR.HC BRAND DROPSHIPPING

Sell this product as-is (under DR.HC Brand) in your store. We'll dropship the products directly to your customers.



DR.HC BRAND WHOLESALE

Purchase this product as-is (under DR.HC Brand) in bulk quantity, and fulfill your customers' orders by yourself.



PRIVATE LABEL DROPSHIPPING

Sell this product under your brand name. We'll dropship your brand's products to your customers. Yes, it's your brand!



PRIVATE LABEL WHOLESALE

This product will be manufactured under your brand. You purchase it in bulk qty, and fulfill orders by yourself.


 

 

 


Our Promise: 3 True + 3 Free


 

CÔNG THỨC 3 TRUE + 3 FREE CỦA DR.HC LÀM NÊN SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐỘ AN TOÀN, HIỆU QUẢ, VÀ ĐỘC ĐÁO:
Các giá trị này quan trọng thế nào với làn da & sức khỏe bạn?


OUR SAY-NO LIST
Các thành phần này ảnh hưởng làn da & sức khỏe bạn như thế nào?

✖ BHA/BHT (bảo quản)
✖ Silicones, Siloxanes
✖ SLS/SLES
✖ Màu hóa học
✖ Hương liệu hóa học
✖ Phthalates
✖ MEA/ DEA/ TEA
✖ Petroleum Jelly
✖ Triclosan
✖ Bột Talc
✖ Vi hạt Microbeads
✖ Chì (Lead)
✖ Chống nắng hóa học
✖ Và các thành phần gây hại/ dễ kích ứng khác...

 




 

 


Real Results from Around The World


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC



 

 


What Our Business Partners Say


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC

 

♥ Đừng Bỏ Lỡ!


 

 

Bắt Trend !


DR.HC Brand

Click ảnh để shopping sản phẩm trên ảnh

 


Private Label

Some examples of our Private Label products

 

 

Do you need help about Retail purchase, Dropshipping, Wholesale, or Private Label?
WELCOME!
WE OFFER RETAILS, DROPSHIPPING, WHOLESALE, AND PRIVATE LABEL SERVICES
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® WHOLESALE
DR.HC BRAND® WHOLESALE
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL WHOLESALE
PRIVATE LABEL WHOLESALE
RETAIL ORDERS SUPPORT
RETAIL ORDERS SUPPORT
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
NEWS
NEWS
USD
  • Auto Location
  • US Dollar (USD)
  • Euro (EUR)
  • British Pound (GBP)
  • Canadian Dollar (CAD)
  • Afghan Afghani (AFN)
  • Albanian Lek (ALL)
  • Algerian Dinar (DZD)
  • Angolan Kwanza (AOA)
  • Argentine Peso (ARS)
  • Armenian Dram (AMD)
  • Aruban Florin (AWG)
  • Australian Dollar (AUD)
  • Barbadian Dollar (BBD)
  • Azerbaijani Manat (AZN)
  • Bangladeshi Taka (BDT)
  • Bahamian Dollar (BSD)
  • Bahraini Dinar (BHD)
  • Burundian Franc (BIF)
  • Belarusian Ruble (BYN)
  • Belarusian Ruble (BYR)
  • Belize Dollar (BZD)
  • Bermudan Dollar (BMD)
  • Bhutanese Ngultrum (BTN)
  • Bosnia-Herzegovina Convertible Mark (BAM)
  • Brazilian Real (BRL)
  • Bolivian Boliviano (BOB)
  • Botswanan Pula (BWP)
  • Brunei Dollar (BND)
  • Bulgarian Lev (BGN)
  • Myanmar Kyat (MMK)
  • Cambodian Riel (KHR)
  • Cape Verdean Escudo (CVE)
  • Cayman Islands Dollar (KYD)
  • Central African CFA Franc (XAF)
  • Chilean Peso (CLP)
  • Chinese Yuan (CNY)
  • Colombian Peso (COP)
  • Comorian Franc (KMF)
  • Congolese Franc (CDF)
  • Costa Rican Colón (CRC)
  • Croatian Kuna (HRK)
  • Czech Koruna (CZK)
  • Danish Krone (DKK)
  • Djiboutian Franc (DJF)
  • Dominican Peso (DOP)
  • East Caribbean Dollar (XCD)
  • Egyptian Pound (EGP)
  • Ethiopian Birr (ETB)
  • Falkland Islands Pound (FKP)
  • CFP Franc (XPF)
  • Fijian Dollar (FJD)
  • Gibraltar Pound (GIP)
  • Gambian Dalasi (GMD)
  • Ghanaian Cedi (GHS)
  • Guatemalan Quetzal (GTQ)
  • Guyanaese Dollar (GYD)
  • Georgian Lari (GEL)
  • Guinean Franc (GNF)
  • Haitian Gourde (HTG)
  • Honduran Lempira (HNL)
  • Hong Kong Dollar (HKD)
  • Hungarian Forint (HUF)
  • Icelandic Króna (ISK)
  • Indian Rupee (INR)
  • Indonesian Rupiah (IDR)
  • Israeli New Shekel (ILS)
  • Iranian Rial (IRR)
  • Iraqi Dinar (IQD)
  • Jamaican Dollar (JMD)
  • Japanese Yen (JPY)
  • Jersey Pound (JEP)
  • Jordanian Dinar (JOD)
  • Kazakhstani Tenge (KZT)
  • Kenyan Shilling (KES)
  • Kuwaiti Dinar (KWD)
  • Kyrgystani Som (KGS)
  • Laotian Kip (LAK)
  • Latvian Lats (LVL)
  • Lebanese Pound (LBP)
  • Lesotho Loti (LSL)
  • Liberian Dollar (LRD)
  • Libyan Dinar (LYD)
  • Malagasy Ariary (MGA)
  • Macedonian Denar (MKD)
  • Macanese Pataca (MOP)
  • Malawian Kwacha (MWK)
  • Maldivian Rufiyaa (MVR)
  • Mexican Peso (MXN)
  • Malaysian Ringgit (MYR)
  • Mauritian Rupee (MUR)
  • Moldovan Leu (MDL)
  • Moroccan Dirham (MAD)
  • Mongolian Tugrik (MNT)
  • Mozambican Metical (MZN)
  • Namibian Dollar (NAD)
  • Nepalese Rupee (NPR)
  • Netherlands Antillean Guilder (ANG)
  • New Zealand Dollar (NZD)
  • Nicaraguan Córdoba (NIO)
  • Nigerian Naira (NGN)
  • Norwegian Krone (NOK)
  • Omani Rial (OMR)
  • Panamanian Balboa (PAB)
  • Pakistani Rupee (PKR)
  • Papua New Guinean Kina (PGK)
  • Paraguayan Guarani (PYG)
  • Peruvian Sol (PEN)
  • Philippine Piso (PHP)
  • Polish Zloty (PLN)
  • Qatari Rial (QAR)
  • Romanian Leu (RON)
  • Russian Ruble (RUB)
  • Rwandan Franc (RWF)
  • Samoan Tala (WST)
  • St. Helena Pound (SHP)
  • Saudi Riyal (SAR)
  • São Tomé & Príncipe Dobra (STD)
  • Serbian Dinar (RSD)
  • Seychellois Rupee (SCR)
  • Sierra Leonean Leone (SLL)
  • Singapore Dollar (SGD)
  • Sudanese Pound (SDG)
  • Syrian Pound (SYP)
  • South African Rand (ZAR)
  • South Korean Won (KRW)
  • South Sudanese Pound (SSP)
  • Solomon Islands Dollar (SBD)
  • Sri Lankan Rupee (LKR)
  • Surinamese Dollar (SRD)
  • Swazi Lilangeni (SZL)
  • Swedish Krona (SEK)
  • Swiss Franc (CHF)
  • New Taiwan Dollar (TWD)
  • Thai Baht (THB)
  • Tajikistani Somoni (TJS)
  • Tanzanian Shilling (TZS)
  • Tongan Paʻanga (TOP)
  • Trinidad & Tobago Dollar (TTD)
  • Tunisian Dinar (TND)
  • Turkish Lira (TRY)
  • Turkmenistani Manat (TMT)
  • Ugandan Shilling (UGX)
  • Ukrainian Hryvnia (UAH)
  • United Arab Emirates Dirham (AED)
  • Uruguayan Peso (UYU)
  • Uzbekistani Som (UZS)
  • Vanuatu Vatu (VUV)
  • Venezuelan Bolívar (VEF)
  • Vietnamese Dong (VND)
  • West African CFA Franc (XOF)
  • Yemeni Rial (YER)
  • Zambian Kwacha (ZMW)