NỘI DUNG GIỎ HÀNG

Đóng
MENU
vi Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt

DR.HC

Available for
RETAIL DROPSHIP WHOLESALE PRIVATE LABEL

KEM DƯỠNG ORGANIC CAO CẤP NHỤY HOA NGHỆ TÂY SAFFRON, HỒI PHỤC DA, MỜ SẠM NÁM, DƯỠNG TRẮNG - DR.HC SAFFRON PREMIUM SKIN REVITALIZER (25g~40g) (Hồi phục da, Trị thâm sạm nám, Trắng da & Đều tone, Mờ sẹo, Chống lão hóa...)

$92.00


ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI
TYPE

HÃY CHỌN "ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI" QUỐC GIA BẠN MUỐN HÀNG GỬI ĐẾN. Nếu địa chỉ nhận hàng là một nước khác ngoài Mỹ/Nhật/VN, hãy chọn "USA", phí vận chuyển quốc tế sẽ được cộng thêm ở bước thanh toán XEM CÁCH TÍNH PHÍ SHIP HÀNG...
NẾU ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI NHẬT HOẶC VN: GIÁ NIÊM YẾT ĐÃ BAO GỒM TẤT CẢ CHI PHÍ (giá sản phẩm, phí ship quốc tế, các loại thuế...), bạn chỉ đóng thêm phụ phí ($20) NẾU ĐƠN HÀNG CÓ CHỨA SẢN PHẨM SHIP TỪ KHO MỸ MÀ TỔNG GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM NÀY DƯỚI $100

 

BENEFITS

 

Kem dưỡng ngày và đêm với thành phần dưỡng da "quý tộc"  là tinh chất Organic Saffron (Persia). Giúp Hồi phục thương tổn, Tái tạo da, Chống viêm da, Ngừa mụn, ngoài ra giúp Dưỡng Sáng, Đều tone, Chống Lão Hóa & Cấp ẩm nhưng không cấp dầu gây bí da. Công thức organic, thành phần bảo quản thiên nhiên, yên tâm dùng cho cả mẹ bầu.

Có lẽ bạn đã từng nghe ai đó nhắc đến SAFFRON ?, và tự hỏi Saffron là gì, có tốt không. Điều DR.HC có thể nói chắc chắn với bạn:  Saffron (nhụy hoa nghệ tây) là một trong những loại thảo dược "quý tộc" đắt đỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, những lợi ích mà nó đem lại cho sức khỏe và sắc đẹp khiến Saffron hoàn toàn xứng đáng để được xếp vào hàng ngũ những loại thảo mộc danh giá. Saffron từ xa xưa đã là bí quyết làm đẹp đắc lực cho các nữ hoàng, công chúa và tầng lớp vương giả. Saffron giúp hồi phục và tái tạo da, chống viêm da, chống nấm và ngừa mụn, cải thiện tone da, dưỡng sáng da, dưỡng ẩm, ngoài ra còn chứa vô vàn các loại vitamins và chất chống lão hóa.

Saffron được tìm thấy lần đầu tại Persia - quốc gia Ba Tư cổ kính, xứ sở của "nghìn lẻ một đêm". Có lẽ vì vậy mà loại thảo mộc vương giả này cũng thật đặc biệt. Hoa Saffron nở vào mùa thu, và mỗi bông hoa chỉ có duy nhất 3 chiếc nhụy mỏng manh. Hoa Saffron phải được thu hoạch bằng tay, nhụy được tách khỏi hoa cũng phải bằng tay và được sấy khô đặc biệt cẩn thận. Và để có được 100 gram Saffron mà bạn dùng trong thực phẩm hay mỹ phẩm, phải cần thu hoạch đến 20000 bông hoa. Vâng, gần hai mươi nghìn bông hoa để có được chỉ vẻn vẹn 100 gram thảo dược quý hiếm. Và những lợi ích mà Saffron đem lại cho sức khỏe và làn da cũng đáng kinh ngạc như chính xuất xứ của nó vậy.

HAPPY POINTS

SAFFRON - PREMIUM SKIN REVITALIZER của DR.HC không chỉ sử dụng thành phần đặc biệt, đem lại những hiệu quả đặc biệt, mà công thức kem cũng được thiết kế để đem lại cảm giác sử dụng vô cùng đặc biệt.

✓POINTS 1: Texture kem dầy và đặc, khi thoa lên da bạn được cấp ẩm ngay lập tức, hãy nhắm mắt để tận hưởng cảm giác làn da thật chắc khỏe và đầy đặn đó. Và đừng quên massage tròn đều. Thì lạ chưa, các thành phần dinh dưỡng bắt đầu thẩm thấu, kem thấm cực nhanh, sau một vài phút, da bắt đầu nhẹ tênh, hoàn toàn không có cảm giác nhờn rít lưu lại hay cảm giác bí bít da khi sử dụng. Còn lại trên làn da bạn là cảm giác phẳng phiu trơn mướt. Ngay cả những bạn da nhờn luôn bất an khi sử dụng những loại kem dưỡng có texture dầy và đặc, cũng sẽ phải ngạc nhiên vì cảm giác mà công thức kem Saffron đặc biệt của DR.HC mang lại. 

POINT 2: Mùi hương thảo mộc thiên nhiên. Saffron có hương thơm aroma rất nhẹ, DR.HC muốn giữ nguyên vẹn nó nên đây là sản phẩm không mùi, chỉ có hương thơm tự nhiên rất thoảng của Saffron kết hợp cùng các loại thảo mộc.

POINT 3: Màu vàng của kem cũng 100% đến từ thành phần thiên nhiên. Khi sử dụng kem, bạn sẽ thấy thấp thoáng đâu đó những hạt vàng li ti chính là bột nhụy hoa Saffron, hạt bột sẽ tan thẩm thấu vào da khi bạn massage, hãy tận hưởng cảm giác vương giả đó.

✓ POINT 4: Sản phẩm này là Vegan

 
Nếu bạn đã từng sử dụng sản phẩm, bằng việc mua "TÚI GIẤY REFILL" thay vì lọ thủy tinh, bạn có thể tiết kiệm, và đóng góp vào nỗ lực của lab trong việc "SAVE THE EARTH"!
Sản phẩm này thuộc về bộ sưu tập "SAVE-THE-EARTH" vì chúng tôi có những nỗ lực đặc biệt hơn trong việc bảo vệ/ tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, tiến hành việc giảm thiểu chai lọ & bao bì không cần thiết thông qua việc cung cấp cho khách hàng các lựa chọn như:
  • Mua sản phẩm không hộp giấy ngoài
  • Mua sản phẩm với size to (refill size) để châm vào lọ nhỏ, hoặc châm vào chai lọ đã có sẵn. 
Tìm hiểu thêm...  
 
FOR WHOMINGREDIENTSHOW TO USEHOW TO ORDER?

*Bao bì có thể thay đổi. Xem thêm...

 

OPTIONS TO RESELL THIS PRODUCT


DR.HC BRAND DROPSHIPPING

Sell this product as-is (under DR.HC Brand) in your store. We'll dropship the products directly to your customers.



DR.HC BRAND WHOLESALE

Purchase this product as-is (under DR.HC Brand) in bulk quantity, and fulfill your customers' orders by yourself.



PRIVATE LABEL DROPSHIPPING

Sell this product under your brand name. We'll dropship your brand's products to your customers. Yes, it's your brand!



PRIVATE LABEL WHOLESALE

This product will be manufactured under your brand. You purchase it in bulk qty, and fulfill orders by yourself.


 

 

 


Our Promise: 3 True + 3 Free


 

CÔNG THỨC 3 TRUE + 3 FREE CỦA DR.HC LÀM NÊN SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐỘ AN TOÀN, HIỆU QUẢ, VÀ ĐỘC ĐÁO:
Các giá trị này quan trọng thế nào với làn da & sức khỏe bạn?


OUR SAY-NO LIST
Các thành phần này ảnh hưởng làn da & sức khỏe bạn như thế nào?

✖ BHA/BHT (bảo quản)
✖ Silicones, Siloxanes
✖ SLS/SLES
✖ Màu hóa học
✖ Hương liệu hóa học
✖ Phthalates
✖ MEA/ DEA/ TEA
✖ Petroleum Jelly
✖ Triclosan
✖ Bột Talc
✖ Vi hạt Microbeads
✖ Chì (Lead)
✖ Chống nắng hóa học
✖ Và các thành phần gây hại/ dễ kích ứng khác...

 




 

 


Real Results from Around The World


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC



 

 


What Our Business Partners Say


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC

 

♥ Đừng Bỏ Lỡ!


 

 

Bắt Trend !


DR.HC Brand

Click ảnh để shopping sản phẩm trên ảnh

 


Private Label

Some examples of our Private Label products

 

 

Do you need help about Retail purchase, Dropshipping, Wholesale, or Private Label?
WELCOME!
WE OFFER RETAILS, DROPSHIPPING, WHOLESALE, AND PRIVATE LABEL SERVICES
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® WHOLESALE
DR.HC BRAND® WHOLESALE
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL WHOLESALE
PRIVATE LABEL WHOLESALE
RETAIL ORDERS SUPPORT
RETAIL ORDERS SUPPORT
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
NEWS
NEWS
USD
  • Auto Location
  • US Dollar (USD)
  • Euro (EUR)
  • British Pound (GBP)
  • Canadian Dollar (CAD)
  • Afghan Afghani (AFN)
  • Albanian Lek (ALL)
  • Algerian Dinar (DZD)
  • Angolan Kwanza (AOA)
  • Argentine Peso (ARS)
  • Armenian Dram (AMD)
  • Aruban Florin (AWG)
  • Australian Dollar (AUD)
  • Barbadian Dollar (BBD)
  • Azerbaijani Manat (AZN)
  • Bangladeshi Taka (BDT)
  • Bahamian Dollar (BSD)
  • Bahraini Dinar (BHD)
  • Burundian Franc (BIF)
  • Belarusian Ruble (BYN)
  • Belarusian Ruble (BYR)
  • Belize Dollar (BZD)
  • Bermudan Dollar (BMD)
  • Bhutanese Ngultrum (BTN)
  • Bosnia-Herzegovina Convertible Mark (BAM)
  • Brazilian Real (BRL)
  • Bolivian Boliviano (BOB)
  • Botswanan Pula (BWP)
  • Brunei Dollar (BND)
  • Bulgarian Lev (BGN)
  • Myanmar Kyat (MMK)
  • Cambodian Riel (KHR)
  • Cape Verdean Escudo (CVE)
  • Cayman Islands Dollar (KYD)
  • Central African CFA Franc (XAF)
  • Chilean Peso (CLP)
  • Chinese Yuan (CNY)
  • Colombian Peso (COP)
  • Comorian Franc (KMF)
  • Congolese Franc (CDF)
  • Costa Rican Colón (CRC)
  • Croatian Kuna (HRK)
  • Czech Koruna (CZK)
  • Danish Krone (DKK)
  • Djiboutian Franc (DJF)
  • Dominican Peso (DOP)
  • East Caribbean Dollar (XCD)
  • Egyptian Pound (EGP)
  • Ethiopian Birr (ETB)
  • Falkland Islands Pound (FKP)
  • CFP Franc (XPF)
  • Fijian Dollar (FJD)
  • Gibraltar Pound (GIP)
  • Gambian Dalasi (GMD)
  • Ghanaian Cedi (GHS)
  • Guatemalan Quetzal (GTQ)
  • Guyanaese Dollar (GYD)
  • Georgian Lari (GEL)
  • Guinean Franc (GNF)
  • Haitian Gourde (HTG)
  • Honduran Lempira (HNL)
  • Hong Kong Dollar (HKD)
  • Hungarian Forint (HUF)
  • Icelandic Króna (ISK)
  • Indian Rupee (INR)
  • Indonesian Rupiah (IDR)
  • Israeli New Shekel (ILS)
  • Iranian Rial (IRR)
  • Iraqi Dinar (IQD)
  • Jamaican Dollar (JMD)
  • Japanese Yen (JPY)
  • Jersey Pound (JEP)
  • Jordanian Dinar (JOD)
  • Kazakhstani Tenge (KZT)
  • Kenyan Shilling (KES)
  • Kuwaiti Dinar (KWD)
  • Kyrgystani Som (KGS)
  • Laotian Kip (LAK)
  • Latvian Lats (LVL)
  • Lebanese Pound (LBP)
  • Lesotho Loti (LSL)
  • Liberian Dollar (LRD)
  • Libyan Dinar (LYD)
  • Malagasy Ariary (MGA)
  • Macedonian Denar (MKD)
  • Macanese Pataca (MOP)
  • Malawian Kwacha (MWK)
  • Maldivian Rufiyaa (MVR)
  • Mexican Peso (MXN)
  • Malaysian Ringgit (MYR)
  • Mauritian Rupee (MUR)
  • Moldovan Leu (MDL)
  • Moroccan Dirham (MAD)
  • Mongolian Tugrik (MNT)
  • Mozambican Metical (MZN)
  • Namibian Dollar (NAD)
  • Nepalese Rupee (NPR)
  • Netherlands Antillean Guilder (ANG)
  • New Zealand Dollar (NZD)
  • Nicaraguan Córdoba (NIO)
  • Nigerian Naira (NGN)
  • Norwegian Krone (NOK)
  • Omani Rial (OMR)
  • Panamanian Balboa (PAB)
  • Pakistani Rupee (PKR)
  • Papua New Guinean Kina (PGK)
  • Paraguayan Guarani (PYG)
  • Peruvian Sol (PEN)
  • Philippine Piso (PHP)
  • Polish Zloty (PLN)
  • Qatari Rial (QAR)
  • Romanian Leu (RON)
  • Russian Ruble (RUB)
  • Rwandan Franc (RWF)
  • Samoan Tala (WST)
  • St. Helena Pound (SHP)
  • Saudi Riyal (SAR)
  • São Tomé & Príncipe Dobra (STD)
  • Serbian Dinar (RSD)
  • Seychellois Rupee (SCR)
  • Sierra Leonean Leone (SLL)
  • Singapore Dollar (SGD)
  • Sudanese Pound (SDG)
  • Syrian Pound (SYP)
  • South African Rand (ZAR)
  • South Korean Won (KRW)
  • South Sudanese Pound (SSP)
  • Solomon Islands Dollar (SBD)
  • Sri Lankan Rupee (LKR)
  • Surinamese Dollar (SRD)
  • Swazi Lilangeni (SZL)
  • Swedish Krona (SEK)
  • Swiss Franc (CHF)
  • New Taiwan Dollar (TWD)
  • Thai Baht (THB)
  • Tajikistani Somoni (TJS)
  • Tanzanian Shilling (TZS)
  • Tongan Paʻanga (TOP)
  • Trinidad & Tobago Dollar (TTD)
  • Tunisian Dinar (TND)
  • Turkish Lira (TRY)
  • Turkmenistani Manat (TMT)
  • Ugandan Shilling (UGX)
  • Ukrainian Hryvnia (UAH)
  • United Arab Emirates Dirham (AED)
  • Uruguayan Peso (UYU)
  • Uzbekistani Som (UZS)
  • Vanuatu Vatu (VUV)
  • Venezuelan Bolívar (VEF)
  • Vietnamese Dong (VND)
  • West African CFA Franc (XOF)
  • Yemeni Rial (YER)
  • Zambian Kwacha (ZMW)