NỘI DUNG GIỎ HÀNG

Đóng
MENU
vi Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt

DR.HC

Available for
RETAIL DROPSHIP WHOLESALE PRIVATE LABEL

GEL ORGANIC VỆ SINH PHỤ NỮ, CÂN BẰNG pH & KHỬ MÙI - DR.HC pH BALANCING FEMININE WASH (240ml, 8fl.oz.) (Cân bằng pH vùng kín, Khử mùi, Trị ngứa, Chống khô...)

$29.40


ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI

HÃY CHỌN "ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI" QUỐC GIA BẠN MUỐN HÀNG GỬI ĐẾN. Nếu địa chỉ nhận hàng là một nước khác ngoài Mỹ/Nhật/VN, hãy chọn "USA", phí vận chuyển quốc tế sẽ được cộng thêm ở bước thanh toán XEM CÁCH TÍNH PHÍ SHIP HÀNG...
NẾU ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI NHẬT HOẶC VN: GIÁ NIÊM YẾT ĐÃ BAO GỒM TẤT CẢ CHI PHÍ (giá sản phẩm, phí ship quốc tế, các loại thuế...), bạn chỉ đóng thêm phụ phí ($20) NẾU ĐƠN HÀNG CÓ CHỨA SẢN PHẨM SHIP TỪ KHO MỸ MÀ TỔNG GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM NÀY DƯỚI $100

 

BENEFITS

Bạn đang sử dụng sữa tắm thông thường để vệ sinh vùng kín? Hãy xem ngay lọ sữa tắm của bạn có đang chứa Sodium Lauryl/Laureth Sulfate, Ammonium Lauryl/Laureth Sulfate, Methyl parabens, Ethyl parabens và các loại parabens, Fragrance, DEA, MEA, TEA (Triethanoamine) hay thành phần hóa chất nào khác nữa hay không. Những gì bạn dùng hôm nay sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe phụ khoa của bạn những năm về sau. Vô số phụ nữ khi bước qua tuổi trung niên gặp phải nhiều vấn đề phụ khoa như mất cân bằng pH, khô ngứa vùng kín... Thói quen sử dụng sản phẩm tắm gội tẩy rửa có chứa hóa chất mạnh được cho là một trong những nguyên nhân góp phần gây ảnh hưởng tiêu cực cho sức khỏe vùng kín của nữ giới.

pH BALANCING FEMININE WASH là gel vệ sinh vùng kín phụ nữ với công thức siêu sạch nhất từ trước đến nay trên thị trường, trên 99% thành phần Thiên Nhiên & Organic, sử dụng 100% thành phần tẩy rửa dịu nhẹ nguồn gốc thiên nhiên, cùng các tinh chất thảo mộc, protein thủy phân, và giàu dưỡng chất vitamins. Sản phẩm sẽ giúp rửa sạch vùng kín một cách dịu nhẹ, không gây tổn thương, đồng thời cân bằng pH, khử mùi khó chịu, cải thiện ngứa, chống viêm, chống khô & cung cấp độ ẩm tự nhiên sau khi vệ sinh. Thích hợp sử dụng cho mọi độ tuổi, đặc biệt, rất thích hợp sử dụng trong các trường hợp:

  • Phụ nữ trung niên ở giai đoạn tiền mãn kinh/ mãn kinh, với các vấn đề phụ khoa như: mất cân bằng pH, khô & ngứa âm đạo/ âm hộ, mùi khó chịu vùng kín...
  • Phụ nữ trong mỗi kỳ kinh nguyệt với các vấn đề như: ngứa, mùi khó chịu, mất cân bằng pH vùng kín...
  • Phụ nữ ở mọi độ tuổi muốn chăm sóc chuyên biệt vùng nhạy cảm bằng sản phẩm vệ sinh lành tính, không hóa chất

VÌ SAO GEL ORGANIC VỆ SINH VÙNG KÍN PHỤ NỮ pH BALANCING FEMININE WASH CỦA DR.HC ĐEM ĐẾN SỰ KHÁC BIỆT ?

  • POINT 1Gel vệ sinh vùng kín đa chức năng, giải quyết tất cả mọi vấn đề khó chịu ở vùng nhạy cảm của phụ nữ: vừa vệ sinh vùng kín dịu nhẹ, vừa khử mùi, trị ngứa, chống khô, chống viêm, và giúp cân bằng pH vùng kín.
  • POINT 2: Thích hợp cho mọi độ tuổi để vệ sinh vùng nhạy cảm. Đặc biệt thích hợp cho phụ nữ trung niên giai đoạn tiền mãn kinh & mãn kinh với nhiều vấn đề phụ khoa như mất cân bằng pH, khô, ngứa, mùi khó chịu ở vùng kín... Đồng thời rất thích hợp sử dụng để vệ sinh vùng kín vào những ngày có kinh nguyệt.
  • POINT 3: Không Sulfate! Không chất tẩy rửa hóa học gây khô & tổn thương vùng nhạy cảm. Chúng tôi sử dụng hoạt chất tẩy rửa dịu nhẹ 100% nguồn gốc thiên nhiên. 
  • POINT 4: Không chứa chất bảo quản Parabens. Vì sức khỏe phụ nữ, tuyệt đối hãy không với các sản phẩm sử dụng cho vùng kín có phối hóa chất parabens.
  • POINT 5: Không hương liệu hóa học (Fragrance). Hương liệu tổng hợp được cấu tạo từ các hóa chất được cho là yếu tố đặc biệt gây hại đến vùng kín phụ nữ. Ngược lại, pH BALANCING FEMININE WASH sủ dụng 100% thảo mộc thiên nhiên, đem đến mùi hương nhẹ nhàng thanh mát giúp refresh tinh thần & cơ thể bạn. Không gây kích ứng vùng nhạy cảm như các sản phẩm sử dụng hương thơm hóa học.  
  • POINT 6: Công thức Siêu Sạch & Phi hóa chất hiếm có trên thị trường, với trên 99% thành phần Thiên Nhiên & Organic , giúp bạn hoàn toàn an tâm sử dụng cho vùng nhạy cảm nhất trên cơ thể, không lo gây tôn thương âm hộ/âm đạo ngay cả khi sử dụng mỗi ngày và lâu dài.
  • POINT 7:  Đem lại cảm giác thanh sạch, tươi mát, ngay sau khi sử dụng. Cảm nhận được độ ẩm tự nhiên.
  • POINT 8: Sản phẩm này cũng là Thuần chay Vegan và không chứa Gluten (thích hợp với cả các chị em bị dị ứng với thành phần nguồn gốc động vật hoặc chứa gluten)

Dẹp bỏ cảm khác khô khốc, ngứa ngáy, khó chịu. Tận hưởng cảm giác thanh mát, dịu nhẹ, mềm mại ẩm mịn với công thức vệ sinh đặc biệt dành riêng cho "cô bé"!

FOR WHOMINGREDIENTSHOW TO USEHOW TO ORDER?

*Bao bì có thể thay đổi. Xem thêm...

 

OPTIONS TO RESELL THIS PRODUCT


DR.HC BRAND DROPSHIPPING

Sell this product as-is (under DR.HC Brand) in your store. We'll dropship the products directly to your customers.



DR.HC BRAND WHOLESALE

Purchase this product as-is (under DR.HC Brand) in bulk quantity, and fulfill your customers' orders by yourself.



PRIVATE LABEL DROPSHIPPING

Sell this product under your brand name. We'll dropship your brand's products to your customers. Yes, it's your brand!



PRIVATE LABEL WHOLESALE

This product will be manufactured under your brand. You purchase it in bulk qty, and fulfill orders by yourself.


 

 

 


Our Promise: 3 True + 3 Free


 

CÔNG THỨC 3 TRUE + 3 FREE CỦA DR.HC LÀM NÊN SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐỘ AN TOÀN, HIỆU QUẢ, VÀ ĐỘC ĐÁO:
Các giá trị này quan trọng thế nào với làn da & sức khỏe bạn?


OUR SAY-NO LIST
Các thành phần này ảnh hưởng làn da & sức khỏe bạn như thế nào?

✖ BHA/BHT (bảo quản)
✖ Silicones, Siloxanes
✖ SLS/SLES
✖ Màu hóa học
✖ Hương liệu hóa học
✖ Phthalates
✖ MEA/ DEA/ TEA
✖ Petroleum Jelly
✖ Triclosan
✖ Bột Talc
✖ Vi hạt Microbeads
✖ Chì (Lead)
✖ Chống nắng hóa học
✖ Và các thành phần gây hại/ dễ kích ứng khác...

 




 

 


Real Results from Around The World


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC



 

 


What Our Business Partners Say


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC

 

♥ Đừng Bỏ Lỡ!


 

 

Bắt Trend !


DR.HC Brand

Click ảnh để shopping sản phẩm trên ảnh

 


Private Label

Some examples of our Private Label products

 

 

Do you need help about Retail purchase, Dropshipping, Wholesale, or Private Label?
WELCOME!
WE OFFER RETAILS, DROPSHIPPING, WHOLESALE, AND PRIVATE LABEL SERVICES
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® WHOLESALE
DR.HC BRAND® WHOLESALE
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL WHOLESALE
PRIVATE LABEL WHOLESALE
RETAIL ORDERS SUPPORT
RETAIL ORDERS SUPPORT
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
NEWS
NEWS
USD
  • Auto Location
  • US Dollar (USD)
  • Euro (EUR)
  • British Pound (GBP)
  • Canadian Dollar (CAD)
  • Afghan Afghani (AFN)
  • Albanian Lek (ALL)
  • Algerian Dinar (DZD)
  • Angolan Kwanza (AOA)
  • Argentine Peso (ARS)
  • Armenian Dram (AMD)
  • Aruban Florin (AWG)
  • Australian Dollar (AUD)
  • Barbadian Dollar (BBD)
  • Azerbaijani Manat (AZN)
  • Bangladeshi Taka (BDT)
  • Bahamian Dollar (BSD)
  • Bahraini Dinar (BHD)
  • Burundian Franc (BIF)
  • Belarusian Ruble (BYN)
  • Belarusian Ruble (BYR)
  • Belize Dollar (BZD)
  • Bermudan Dollar (BMD)
  • Bhutanese Ngultrum (BTN)
  • Bosnia-Herzegovina Convertible Mark (BAM)
  • Brazilian Real (BRL)
  • Bolivian Boliviano (BOB)
  • Botswanan Pula (BWP)
  • Brunei Dollar (BND)
  • Bulgarian Lev (BGN)
  • Myanmar Kyat (MMK)
  • Cambodian Riel (KHR)
  • Cape Verdean Escudo (CVE)
  • Cayman Islands Dollar (KYD)
  • Central African CFA Franc (XAF)
  • Chilean Peso (CLP)
  • Chinese Yuan (CNY)
  • Colombian Peso (COP)
  • Comorian Franc (KMF)
  • Congolese Franc (CDF)
  • Costa Rican Colón (CRC)
  • Croatian Kuna (HRK)
  • Czech Koruna (CZK)
  • Danish Krone (DKK)
  • Djiboutian Franc (DJF)
  • Dominican Peso (DOP)
  • East Caribbean Dollar (XCD)
  • Egyptian Pound (EGP)
  • Ethiopian Birr (ETB)
  • Falkland Islands Pound (FKP)
  • CFP Franc (XPF)
  • Fijian Dollar (FJD)
  • Gibraltar Pound (GIP)
  • Gambian Dalasi (GMD)
  • Ghanaian Cedi (GHS)
  • Guatemalan Quetzal (GTQ)
  • Guyanaese Dollar (GYD)
  • Georgian Lari (GEL)
  • Guinean Franc (GNF)
  • Haitian Gourde (HTG)
  • Honduran Lempira (HNL)
  • Hong Kong Dollar (HKD)
  • Hungarian Forint (HUF)
  • Icelandic Króna (ISK)
  • Indian Rupee (INR)
  • Indonesian Rupiah (IDR)
  • Israeli New Shekel (ILS)
  • Iranian Rial (IRR)
  • Iraqi Dinar (IQD)
  • Jamaican Dollar (JMD)
  • Japanese Yen (JPY)
  • Jersey Pound (JEP)
  • Jordanian Dinar (JOD)
  • Kazakhstani Tenge (KZT)
  • Kenyan Shilling (KES)
  • Kuwaiti Dinar (KWD)
  • Kyrgystani Som (KGS)
  • Laotian Kip (LAK)
  • Latvian Lats (LVL)
  • Lebanese Pound (LBP)
  • Lesotho Loti (LSL)
  • Liberian Dollar (LRD)
  • Libyan Dinar (LYD)
  • Malagasy Ariary (MGA)
  • Macedonian Denar (MKD)
  • Macanese Pataca (MOP)
  • Malawian Kwacha (MWK)
  • Maldivian Rufiyaa (MVR)
  • Mexican Peso (MXN)
  • Malaysian Ringgit (MYR)
  • Mauritian Rupee (MUR)
  • Moldovan Leu (MDL)
  • Moroccan Dirham (MAD)
  • Mongolian Tugrik (MNT)
  • Mozambican Metical (MZN)
  • Namibian Dollar (NAD)
  • Nepalese Rupee (NPR)
  • Netherlands Antillean Guilder (ANG)
  • New Zealand Dollar (NZD)
  • Nicaraguan Córdoba (NIO)
  • Nigerian Naira (NGN)
  • Norwegian Krone (NOK)
  • Omani Rial (OMR)
  • Panamanian Balboa (PAB)
  • Pakistani Rupee (PKR)
  • Papua New Guinean Kina (PGK)
  • Paraguayan Guarani (PYG)
  • Peruvian Sol (PEN)
  • Philippine Piso (PHP)
  • Polish Zloty (PLN)
  • Qatari Rial (QAR)
  • Romanian Leu (RON)
  • Russian Ruble (RUB)
  • Rwandan Franc (RWF)
  • Samoan Tala (WST)
  • St. Helena Pound (SHP)
  • Saudi Riyal (SAR)
  • São Tomé & Príncipe Dobra (STD)
  • Serbian Dinar (RSD)
  • Seychellois Rupee (SCR)
  • Sierra Leonean Leone (SLL)
  • Singapore Dollar (SGD)
  • Sudanese Pound (SDG)
  • Syrian Pound (SYP)
  • South African Rand (ZAR)
  • South Korean Won (KRW)
  • South Sudanese Pound (SSP)
  • Solomon Islands Dollar (SBD)
  • Sri Lankan Rupee (LKR)
  • Surinamese Dollar (SRD)
  • Swazi Lilangeni (SZL)
  • Swedish Krona (SEK)
  • Swiss Franc (CHF)
  • New Taiwan Dollar (TWD)
  • Thai Baht (THB)
  • Tajikistani Somoni (TJS)
  • Tanzanian Shilling (TZS)
  • Tongan Paʻanga (TOP)
  • Trinidad & Tobago Dollar (TTD)
  • Tunisian Dinar (TND)
  • Turkish Lira (TRY)
  • Turkmenistani Manat (TMT)
  • Ugandan Shilling (UGX)
  • Ukrainian Hryvnia (UAH)
  • United Arab Emirates Dirham (AED)
  • Uruguayan Peso (UYU)
  • Uzbekistani Som (UZS)
  • Vanuatu Vatu (VUV)
  • Venezuelan Bolívar (VEF)
  • Vietnamese Dong (VND)
  • West African CFA Franc (XOF)
  • Yemeni Rial (YER)
  • Zambian Kwacha (ZMW)