NỘI DUNG GIỎ HÀNG

Đóng
MENU
vi Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt

DR.HC

Available for
RETAIL DROPSHIP WHOLESALE PRIVATE LABEL

KEM THẢI ĐỘC DA CHỐNG Ô NHIỄM - SKIN DETOX (25g~40g) (Detox, Chống ô nhiễm, Mụn đầu đen, Mụn ẩn, Kiềm nhờn, Se lcl...)

$47.00


ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI
SIZE

HÃY CHỌN "ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI" QUỐC GIA BẠN MUỐN HÀNG GỬI ĐẾN. Nếu địa chỉ nhận hàng là một nước khác ngoài Mỹ/Nhật/VN, hãy chọn "USA", phí vận chuyển quốc tế sẽ được cộng thêm ở bước thanh toán XEM CÁCH TÍNH PHÍ SHIP HÀNG...
NẾU ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG TẠI NHẬT HOẶC VN: GIÁ NIÊM YẾT ĐÃ BAO GỒM TẤT CẢ CHI PHÍ (giá sản phẩm, phí ship quốc tế, các loại thuế...), bạn chỉ đóng thêm phụ phí ($20) NẾU ĐƠN HÀNG CÓ CHỨA SẢN PHẨM SHIP TỪ KHO MỸ MÀ TỔNG GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM NÀY DƯỚI $100

 

BENEFITS

Chúng ta đang sống trong một môi trường mà sự ô nhiễm đang ở mức báo động trên toàn cầu. Đối với làn da mỏng manh, việc hứng chịu thường trực các tác nhân ô nhiễm là điều mà với mắt thường không thể nhận biết. Chính sự tích tụ ngày qua ngày dù với lượng rất nhỏ nhoi của những tạp chất ô nhiễm và độc hại đó, mà làn da cũng trở nên bị ô nhiễm, cằn cỗi, phát sinh nhiều hệ lụy như mụn ẩn, lão hóa sớm, mẫn cảm không lý do, đột nhiên khó chăm sóc mà bản thân "khổ chủ" đôi khi không rõ nguyên nhân... Có vào thì phải có ra, đó là nguyên lý sinh tồn của vạn vật, làn da chúng ta cũng cần được đào thải những chất độc hại tiềm ẩn. Chính vì vậy, Detox Da thường xuyên và nâng cao khả năng Chống Ô Nhiễm Da đang trở thành liệu trình không thể thiếu cho một làn da khỏe đẹp.

SKIN DETOX là kem dưỡng ngày và đêm, với chức năng chính đặc biệt: detox da (thải độc tố) và anti-pollution (chống ô nhiễm). Nhờ được detox (thải độc) mà làn da từ đó được cải thiện nhiều vấn đề da liên quan như mụn ẩn, mụn đầu đen, mụn cám, tích tụ da chết v.v... Nhờ được chống ô nhiễm mà làn da bị tổn thương bởi các tác động ngoại cảnh, đặc biệt là tia tử ngoại và ô nhiễm môi trường, sẽ được hồi phục và tăng cường khả năng tự bảo vệ. Sản phẩm còn đem đến hiệu quả kiềm nhờn, se lỗ chân lông & ngăn ngừa các loại mụn. Công thức organic, thành phần bảo quản thiên nhiên, thích hợp cho cả mẹ bầu. Thích hợp detox da cho cả nữ lẫn nam giới.

Và chắc hẳn bạn vẫn còn nhớ về một trong các sản phẩm "làm mưa làm gió" của DR.HC trong thời gian dài: các loại bơ rửa mặt hiệu quả với các thành phần độc đáo như Than hoạt tính, Bùn đen, Bùn trắng... Không dừng lại ở đó, điều DR.HC mong muốn đem lại cho bạn còn nhiều hơn thế. Thay vì là các sản phẩm apply và rửa trôi, lần đầu tiên, DR.HC đưa các thành phần tuyệt vời này vào kem dưỡng ngày & đêm. Và đó chính là SKIN DETOX! Thêm vào đó, Than hoạt tính được sử dụng trong SKIN DETOX này còn có xuất xứ đặc biệt. Trong khi nhiều loại than hoạt tính khác có thể được làm từ than gỗ, coal, petroleum (dầu mỏ), Than hoạt tính trong SKIN DETOX được làm từ 100% nguồn gốc thực vật là coconut. 

SKIN DETOX đem lại khả năng Detox & Chống Ô Nhiễm Da qua sự kết hợp "đồng bộ tấn công" từ 4 phương diện:

HAPPY POINTS

Không chỉ từ các chức năng đặc biệt trên, SKIN DETOX còn sẽ khiến bạn ngạc nhiên từ cảm giác sử dụng vô cùng thanh nhẹ và đặc biệt.

✓POINTS 1: Kem cực kì cấp ẩm với hyaluronic acid, khi thoa lên da bạn cảm nhận được ngay lượng dưỡng chất dồi dào đang hấp thụ vào da thông qua texture kem dầy, đặc sệt và đầy đặn.  Nhưng chỉ độ một phút sau, da trơn mướt và hoàn toàn không lưu lại cảm giác nhờn rít, nhờ khả năng siêu thẩm thấu của các thành phần dinh dưỡng và của toàn công thức kem. Nếu bạn vốn có "định kiến" rằng da nhờn không nên dùng các loại kem dầy và đặc ^.^, bạn chắc chắn sẽ phải suy nghĩ lại sau khi sử dụng qua SKIN DETOX với công thức nghiên cứu đặc biệt của DR.HC đấy. 

POINT 2: Sản phẩm không màu hóa học. Màu xám nhẹ mà bạn nhìn thấy đến từ 100% các thành phần thiên nhiên được phối trong công thức.

POINT 3: Sản phẩm không mùi. Tuy nhiên bạn có thể cảm nhận mùi hương rất nhẹ từ các loại thảo mộc thiên nhiên được phối trong sản phẩm.

✓ POINT 4: Sản phẩm này là Vegan

FOR WHOMINGREDIENTSHOW TO USEHOW TO ORDER?

*Bao bì có thể thay đổi. Xem thêm...

 

OPTIONS TO RESELL THIS PRODUCT


DR.HC BRAND DROPSHIPPING

Sell this product as-is (under DR.HC Brand) in your store. We'll dropship the products directly to your customers.



DR.HC BRAND WHOLESALE

Purchase this product as-is (under DR.HC Brand) in bulk quantity, and fulfill your customers' orders by yourself.



PRIVATE LABEL DROPSHIPPING

Sell this product under your brand name. We'll dropship your brand's products to your customers. Yes, it's your brand!



PRIVATE LABEL WHOLESALE

This product will be manufactured under your brand. You purchase it in bulk qty, and fulfill orders by yourself.


 

 

 


Our Promise: 3 True + 3 Free


 

CÔNG THỨC 3 TRUE + 3 FREE CỦA DR.HC LÀM NÊN SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐỘ AN TOÀN, HIỆU QUẢ, VÀ ĐỘC ĐÁO:
Các giá trị này quan trọng thế nào với làn da & sức khỏe bạn?


OUR SAY-NO LIST
Các thành phần này ảnh hưởng làn da & sức khỏe bạn như thế nào?

✖ BHA/BHT (bảo quản)
✖ Silicones, Siloxanes
✖ SLS/SLES
✖ Màu hóa học
✖ Hương liệu hóa học
✖ Phthalates
✖ MEA/ DEA/ TEA
✖ Petroleum Jelly
✖ Triclosan
✖ Bột Talc
✖ Vi hạt Microbeads
✖ Chì (Lead)
✖ Chống nắng hóa học
✖ Và các thành phần gây hại/ dễ kích ứng khác...

 




 

 


Real Results from Around The World


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC



 

 


What Our Business Partners Say


XEM THÊM CÁC REVIEWS KHÁC

 

♥ Đừng Bỏ Lỡ!


 

 

Bắt Trend !


DR.HC Brand

Click ảnh để shopping sản phẩm trên ảnh

 


Private Label

Some examples of our Private Label products

 

 

Do you need help about Retail purchase, Dropshipping, Wholesale, or Private Label?
WELCOME!
WE OFFER RETAILS, DROPSHIPPING, WHOLESALE, AND PRIVATE LABEL SERVICES
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® WHOLESALE
DR.HC BRAND® WHOLESALE
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL WHOLESALE
PRIVATE LABEL WHOLESALE
RETAIL ORDERS SUPPORT
RETAIL ORDERS SUPPORT
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
NEWS
NEWS
USD
  • Auto Location
  • US Dollar (USD)
  • Euro (EUR)
  • British Pound (GBP)
  • Canadian Dollar (CAD)
  • Afghan Afghani (AFN)
  • Albanian Lek (ALL)
  • Algerian Dinar (DZD)
  • Angolan Kwanza (AOA)
  • Argentine Peso (ARS)
  • Armenian Dram (AMD)
  • Aruban Florin (AWG)
  • Australian Dollar (AUD)
  • Barbadian Dollar (BBD)
  • Azerbaijani Manat (AZN)
  • Bangladeshi Taka (BDT)
  • Bahamian Dollar (BSD)
  • Bahraini Dinar (BHD)
  • Burundian Franc (BIF)
  • Belarusian Ruble (BYN)
  • Belarusian Ruble (BYR)
  • Belize Dollar (BZD)
  • Bermudan Dollar (BMD)
  • Bhutanese Ngultrum (BTN)
  • Bosnia-Herzegovina Convertible Mark (BAM)
  • Brazilian Real (BRL)
  • Bolivian Boliviano (BOB)
  • Botswanan Pula (BWP)
  • Brunei Dollar (BND)
  • Bulgarian Lev (BGN)
  • Myanmar Kyat (MMK)
  • Cambodian Riel (KHR)
  • Cape Verdean Escudo (CVE)
  • Cayman Islands Dollar (KYD)
  • Central African CFA Franc (XAF)
  • Chilean Peso (CLP)
  • Chinese Yuan (CNY)
  • Colombian Peso (COP)
  • Comorian Franc (KMF)
  • Congolese Franc (CDF)
  • Costa Rican Colón (CRC)
  • Croatian Kuna (HRK)
  • Czech Koruna (CZK)
  • Danish Krone (DKK)
  • Djiboutian Franc (DJF)
  • Dominican Peso (DOP)
  • East Caribbean Dollar (XCD)
  • Egyptian Pound (EGP)
  • Ethiopian Birr (ETB)
  • Falkland Islands Pound (FKP)
  • CFP Franc (XPF)
  • Fijian Dollar (FJD)
  • Gibraltar Pound (GIP)
  • Gambian Dalasi (GMD)
  • Ghanaian Cedi (GHS)
  • Guatemalan Quetzal (GTQ)
  • Guyanaese Dollar (GYD)
  • Georgian Lari (GEL)
  • Guinean Franc (GNF)
  • Haitian Gourde (HTG)
  • Honduran Lempira (HNL)
  • Hong Kong Dollar (HKD)
  • Hungarian Forint (HUF)
  • Icelandic Króna (ISK)
  • Indian Rupee (INR)
  • Indonesian Rupiah (IDR)
  • Israeli New Shekel (ILS)
  • Iranian Rial (IRR)
  • Iraqi Dinar (IQD)
  • Jamaican Dollar (JMD)
  • Japanese Yen (JPY)
  • Jersey Pound (JEP)
  • Jordanian Dinar (JOD)
  • Kazakhstani Tenge (KZT)
  • Kenyan Shilling (KES)
  • Kuwaiti Dinar (KWD)
  • Kyrgystani Som (KGS)
  • Laotian Kip (LAK)
  • Latvian Lats (LVL)
  • Lebanese Pound (LBP)
  • Lesotho Loti (LSL)
  • Liberian Dollar (LRD)
  • Libyan Dinar (LYD)
  • Malagasy Ariary (MGA)
  • Macedonian Denar (MKD)
  • Macanese Pataca (MOP)
  • Malawian Kwacha (MWK)
  • Maldivian Rufiyaa (MVR)
  • Mexican Peso (MXN)
  • Malaysian Ringgit (MYR)
  • Mauritian Rupee (MUR)
  • Moldovan Leu (MDL)
  • Moroccan Dirham (MAD)
  • Mongolian Tugrik (MNT)
  • Mozambican Metical (MZN)
  • Namibian Dollar (NAD)
  • Nepalese Rupee (NPR)
  • Netherlands Antillean Guilder (ANG)
  • New Zealand Dollar (NZD)
  • Nicaraguan Córdoba (NIO)
  • Nigerian Naira (NGN)
  • Norwegian Krone (NOK)
  • Omani Rial (OMR)
  • Panamanian Balboa (PAB)
  • Pakistani Rupee (PKR)
  • Papua New Guinean Kina (PGK)
  • Paraguayan Guarani (PYG)
  • Peruvian Sol (PEN)
  • Philippine Piso (PHP)
  • Polish Zloty (PLN)
  • Qatari Rial (QAR)
  • Romanian Leu (RON)
  • Russian Ruble (RUB)
  • Rwandan Franc (RWF)
  • Samoan Tala (WST)
  • St. Helena Pound (SHP)
  • Saudi Riyal (SAR)
  • São Tomé & Príncipe Dobra (STD)
  • Serbian Dinar (RSD)
  • Seychellois Rupee (SCR)
  • Sierra Leonean Leone (SLL)
  • Singapore Dollar (SGD)
  • Sudanese Pound (SDG)
  • Syrian Pound (SYP)
  • South African Rand (ZAR)
  • South Korean Won (KRW)
  • South Sudanese Pound (SSP)
  • Solomon Islands Dollar (SBD)
  • Sri Lankan Rupee (LKR)
  • Surinamese Dollar (SRD)
  • Swazi Lilangeni (SZL)
  • Swedish Krona (SEK)
  • Swiss Franc (CHF)
  • New Taiwan Dollar (TWD)
  • Thai Baht (THB)
  • Tajikistani Somoni (TJS)
  • Tanzanian Shilling (TZS)
  • Tongan Paʻanga (TOP)
  • Trinidad & Tobago Dollar (TTD)
  • Tunisian Dinar (TND)
  • Turkish Lira (TRY)
  • Turkmenistani Manat (TMT)
  • Ugandan Shilling (UGX)
  • Ukrainian Hryvnia (UAH)
  • United Arab Emirates Dirham (AED)
  • Uruguayan Peso (UYU)
  • Uzbekistani Som (UZS)
  • Vanuatu Vatu (VUV)
  • Venezuelan Bolívar (VEF)
  • Vietnamese Dong (VND)
  • West African CFA Franc (XOF)
  • Yemeni Rial (YER)
  • Zambian Kwacha (ZMW)