NỘI DUNG GIỎ HÀNG

Đóng
MENU
vi Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt

TẨY TRANG, RỬA MẶT

Khác với các loại sữa rửa mặt truyền thống cần đánh bọt trước khi sử dụng, các loại sữa rửa mặt apply trưc tiếp lên da đem lại hiệu quả dưỡng dồi dào hơn cho làn da. Tuy nhiên, song song với điều đó, xét về mặt công thức điều chế, nhiều loại hóa chất tẩy rửa tổng hợp mạnh (như Sodium Lauryl/Laureth Sulfate) bị lạm dụng trong các sản phẩm rửa mặt gây nên những tổn thương ngấm ngầm lâu dài cho làn da và sức khỏe. Serum, Gel và Kem Gelato rửa mặt của DR.HC ra đời là giải pháp nhằm cân bằng 2 yếu tố đó: Sản phẩm rửa mặt apply trực tiếp (như sản phẩm dưỡng) để đem lại hiệu quả cao + Tuyệt đối nói "Không" với chất tẩy rửa tổng hợp !

Sữa rửa mặt bình thường là loại sản phẩm chuyên về chức năng TẨY RỬA, và mục đích chính yếu chỉ là để rửa sạch bụi bẩn. Chính vì hoạt chất tẩy rửa mạnh, nên : 1/ không bao giờ thoa trực tiếp SRM lên da để dùng, mà luôn phải đánh bọt (pha loãng) rồi mới dùng. 2/ Sau khi dùng xong, cũng phải rửa nước ngay chứ không thể để lưu lại trên da vì sẽ gây khô & hại da.

Trong khi đó, KEM rửa mặt của DR.HC được xếp vào phân khúc SKINCARE (DƯỠNG DA), loại sản phẩm này ngoài chức năng rửa mặt làm sạch da còn kiêm cả chức năng dưỡng da hiệu quả cao (tùy theo loại, vd : trị mụn, se lỗ chân lông, chống lão hóa, dưỡng trắng…). Xếp vào phân khúc dưỡng da là bởi vì Kem Rửa Mặt của DR.HC còn hoạt động như Kem dưỡng & Mặt nạ : 1/ Có thể thoa trực tiếp kem rửa mặt gelato lên da (như thoa kem dưỡng) để rửa mặt, 2/ Sau khi dùng xong, có thể để lưu lại trên da khoảng 5 phút « đắp mặt nạ » cho các dưỡng chất thấm sâu.

Trong khi SRM bình thường có thành phần chính yếu là các hoạt chất tẩy rửa hóa học (để làm nhiệm vụ tẩy rửa), thì kem rửa mặt gelato của DR.HC chứa đến 95~100% hàm lượng dưỡng chất Organic & Thiên nhiên, ngoài nhiệm vụ làm sạch còn giúp nuôi dưỡng da khỏe đẹp một cách hiệu quả.

GIÚP BẠN LỌC SẢN PHẨM!

SỬ DỤNG BỘ LỌC THÔNG MINH
Do you need help?
WELCOME TO DR.HC COSMETIC LAB!
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
RETAIL ORDERS SUPPORT
RETAIL ORDERS SUPPORT
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® WHOLESALE
DR.HC BRAND® WHOLESALE
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL WHOLESALE
PRIVATE LABEL WHOLESALE
NEWS
NEWS
USD
  • Auto Location
  • US Dollar (USD)
  • Euro (EUR)
  • British Pound (GBP)
  • Canadian Dollar (CAD)
  • Afghan Afghani (AFN)
  • Albanian Lek (ALL)
  • Algerian Dinar (DZD)
  • Angolan Kwanza (AOA)
  • Argentine Peso (ARS)
  • Armenian Dram (AMD)
  • Aruban Florin (AWG)
  • Australian Dollar (AUD)
  • Barbadian Dollar (BBD)
  • Azerbaijani Manat (AZN)
  • Bangladeshi Taka (BDT)
  • Bahamian Dollar (BSD)
  • Bahraini Dinar (BHD)
  • Burundian Franc (BIF)
  • Belarusian Ruble (BYN)
  • Belarusian Ruble (BYR)
  • Belize Dollar (BZD)
  • Bermudan Dollar (BMD)
  • Bhutanese Ngultrum (BTN)
  • Bosnia-Herzegovina Convertible Mark (BAM)
  • Brazilian Real (BRL)
  • Bolivian Boliviano (BOB)
  • Botswanan Pula (BWP)
  • Brunei Dollar (BND)
  • Bulgarian Lev (BGN)
  • Myanmar Kyat (MMK)
  • Cambodian Riel (KHR)
  • Cape Verdean Escudo (CVE)
  • Cayman Islands Dollar (KYD)
  • Central African CFA Franc (XAF)
  • Chilean Peso (CLP)
  • Chinese Yuan (CNY)
  • Colombian Peso (COP)
  • Comorian Franc (KMF)
  • Congolese Franc (CDF)
  • Costa Rican Colón (CRC)
  • Croatian Kuna (HRK)
  • Czech Koruna (CZK)
  • Danish Krone (DKK)
  • Djiboutian Franc (DJF)
  • Dominican Peso (DOP)
  • East Caribbean Dollar (XCD)
  • Egyptian Pound (EGP)
  • Ethiopian Birr (ETB)
  • Falkland Islands Pound (FKP)
  • CFP Franc (XPF)
  • Fijian Dollar (FJD)
  • Gibraltar Pound (GIP)
  • Gambian Dalasi (GMD)
  • Ghanaian Cedi (GHS)
  • Guatemalan Quetzal (GTQ)
  • Guyanaese Dollar (GYD)
  • Georgian Lari (GEL)
  • Guinean Franc (GNF)
  • Haitian Gourde (HTG)
  • Honduran Lempira (HNL)
  • Hong Kong Dollar (HKD)
  • Hungarian Forint (HUF)
  • Icelandic Króna (ISK)
  • Indian Rupee (INR)
  • Indonesian Rupiah (IDR)
  • Israeli New Shekel (ILS)
  • Iranian Rial (IRR)
  • Iraqi Dinar (IQD)
  • Jamaican Dollar (JMD)
  • Japanese Yen (JPY)
  • Jersey Pound (JEP)
  • Jordanian Dinar (JOD)
  • Kazakhstani Tenge (KZT)
  • Kenyan Shilling (KES)
  • Kuwaiti Dinar (KWD)
  • Kyrgystani Som (KGS)
  • Laotian Kip (LAK)
  • Latvian Lats (LVL)
  • Lebanese Pound (LBP)
  • Lesotho Loti (LSL)
  • Liberian Dollar (LRD)
  • Libyan Dinar (LYD)
  • Malagasy Ariary (MGA)
  • Macedonian Denar (MKD)
  • Macanese Pataca (MOP)
  • Malawian Kwacha (MWK)
  • Maldivian Rufiyaa (MVR)
  • Mexican Peso (MXN)
  • Malaysian Ringgit (MYR)
  • Mauritian Rupee (MUR)
  • Moldovan Leu (MDL)
  • Moroccan Dirham (MAD)
  • Mongolian Tugrik (MNT)
  • Mozambican Metical (MZN)
  • Namibian Dollar (NAD)
  • Nepalese Rupee (NPR)
  • Netherlands Antillean Guilder (ANG)
  • New Zealand Dollar (NZD)
  • Nicaraguan Córdoba (NIO)
  • Nigerian Naira (NGN)
  • Norwegian Krone (NOK)
  • Omani Rial (OMR)
  • Panamanian Balboa (PAB)
  • Pakistani Rupee (PKR)
  • Papua New Guinean Kina (PGK)
  • Paraguayan Guarani (PYG)
  • Peruvian Sol (PEN)
  • Philippine Piso (PHP)
  • Polish Zloty (PLN)
  • Qatari Rial (QAR)
  • Romanian Leu (RON)
  • Russian Ruble (RUB)
  • Rwandan Franc (RWF)
  • Samoan Tala (WST)
  • St. Helena Pound (SHP)
  • Saudi Riyal (SAR)
  • São Tomé & Príncipe Dobra (STD)
  • Serbian Dinar (RSD)
  • Seychellois Rupee (SCR)
  • Sierra Leonean Leone (SLL)
  • Singapore Dollar (SGD)
  • Sudanese Pound (SDG)
  • Syrian Pound (SYP)
  • South African Rand (ZAR)
  • South Korean Won (KRW)
  • South Sudanese Pound (SSP)
  • Solomon Islands Dollar (SBD)
  • Sri Lankan Rupee (LKR)
  • Surinamese Dollar (SRD)
  • Swazi Lilangeni (SZL)
  • Swedish Krona (SEK)
  • Swiss Franc (CHF)
  • New Taiwan Dollar (TWD)
  • Thai Baht (THB)
  • Tajikistani Somoni (TJS)
  • Tanzanian Shilling (TZS)
  • Tongan Paʻanga (TOP)
  • Trinidad & Tobago Dollar (TTD)
  • Tunisian Dinar (TND)
  • Turkish Lira (TRY)
  • Turkmenistani Manat (TMT)
  • Ugandan Shilling (UGX)
  • Ukrainian Hryvnia (UAH)
  • United Arab Emirates Dirham (AED)
  • Uruguayan Peso (UYU)
  • Uzbekistani Som (UZS)
  • Vanuatu Vatu (VUV)
  • Venezuelan Bolívar (VEF)
  • Vietnamese Dong (VND)
  • West African CFA Franc (XOF)
  • Yemeni Rial (YER)
  • Zambian Kwacha (ZMW)