NỘI DUNG GIỎ HÀNG

Đóng
MENU
vi Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt

Cách Nhận Biết Nhà Cung Ứng / Hãng Mỹ Phẩm Uy Tín & Nhà Cung Ứng Đa Cấp Lừa Đảo

CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY    

Được viết bởi Thạc Sĩ Amy

• 

Đăng vào Tháng 7 28 2021

Một trong những điều đau đầu cho các bạn muốn bắt đầu công việc bán hàng đó là tìm được cho cửa hàng mình một nhà cung ứng/ nhà sản xuất chân chính cùng những sản phẩm chất lượng. Chúng ta không lạ gì với cụm từ "bán hàng đa cấp", "bán hàng lừa đảo" nữa, và nếu là một người kinh doanh chân chính, dĩ nhiên bạn sẽ không muốn cửa hàng của mình kết nối với những hãng/ nhà cung ứng như vậy.

Đây là một số dấu hiệu cơ bản để nhận biết các hãng/ nhà cung ứng/ thương hiệu chân chính. Có dấu hiệu nào khác mà bạn nghĩ Amy đã liệt kê thiếu không? Hãy để lại comment của bạn bên dưới nhé.

 

HÃNG CHÂN CHÍNH HÃNG LỪA ĐẢO
Sản phẩm chất lượng tốt. Được nhiều người tiêu dùng thật đánh giá cao. Sản phẩm kém chất lượng, thường nhờ hotgirls quảng cáo trên trời.
Công ty có địa chỉ rõ ràng. Website chỉnh chu. Công ty có thể là "địa chỉ ma". Website lôi thôi cho có lệ. Sản phẩm quảng cáo "Made in nước ngoài" nhưng tra website tiếng Anh thì không có (gian dối trong việc trình bày xuất xứ luôn luôn là những công ty lừa đảo)
Công ty được nhiều khách hàng đánh giá cao trên các trang review uy tín như Google, Facebook... Thông tin công ty không xuất hiện trên các trang uy tín, mà ngược lại chủ yếu qua lời rao bán của những người bán hàng thuộc hệ thống đó.
Tuyển dụng đại lý có chọn lọc, vì họ coi trọng việc tìm được các đối tác/ cửa hàng uy tín để phân phối sản phẩm của mình Tuyển dụng đại lý như "cơm bữa", vì lợi nhuận của họ đến từ việc "dụ" càng nhiều người khác tham gia hệ thống phân phối càng tốt. Đồng thời bắt người tham gia phải đầu tư những khoản tiền lớn.
Tập trung vào việc bán sản phẩm chứ không phải mảng tuyển dụng: Doanh nghiệp chân chính luôn đặt chất lượng sản phẩm và khách hàng lên hàng đầu. Nguồn thu của họ đến từ việc chú tâm tạo ra những sản phẩm tốt và mang đến sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm của họ, chứ không phải bằng cách "dụ" người khác tham gia hệ thống phân phối. Tập trung vào việc tuyển càng nhiều đại lý càng tốt, chứ không phải việc bán sản phẩm: Những hãng bất chính thường chỉ tạo ra những sản phẩm kém chất lượng và họ cũng không quan tâm đến việc sản phẩm bán được hay không. Họ chỉ cần càng nhiều "nhà phân phối" càng tốt, vì họ thu lợi bằng cách bắt các nhà phân phối phải đầu tư tiền và sử dụng mánh lới tương tự để tìm người mới. "Nhà phân phối" mới là mục tiêu họ nhắm đến, chứ không phải việc khách hàng yêu thích & sử dụng sản phẩm. Chính vì vậy, họ thường hứa hẹn những điều không có thật: luôn vẽ ra cho những "nạn nhân" (các nhà phân phối) về nguồn thu nhập hàng tỷ đồng, về cuộc sống giàu sang khiến người khác phải ngước nhìn... Thực tế những đồng tiền ấy có được bằng cách đi lừa đảo hết người này đến người khác.
Cũng chính vì muốn có càng nhiều "nhà phân phối" càng tốt, họ cũng bày ra các chiêu trò như: bảo "khách hàng ảo" trong hệ thống đến mua hàng của những "nhà phân phối" mới, để khiến nhà phân phối "tưởng bở" rằng sản phẩm rất tốt bán rất chạy và thu lời rất dễ mà không cần tốn công sức gì, đến khi nhà phân phối đã đầu tư rất nhiều tiền thì mới vỡ mộng tất cả chỉ là ảo.

Bạn đang tập tành kinh doanh mỹ phẩm & muốn tìm hiểu các nguồn cung ứng uy tín? Tham khảo bài viết này về hình thức bán hàng dropshipping mỹ phẩm đang thịnh hành tại các nước tiên tiến trên thế giới nhé.

 

CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY    
Do you need help about Retail purchase, Dropshipping, Wholesale, or Private Label?
WELCOME!
WE OFFER RETAILS, DROPSHIPPING, WHOLESALE, AND PRIVATE LABEL SERVICES
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® DROPSHIPPING
DR.HC BRAND® WHOLESALE
DR.HC BRAND® WHOLESALE
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL DROPSHIPPING
PRIVATE LABEL WHOLESALE
PRIVATE LABEL WHOLESALE
RETAIL ORDERS SUPPORT
RETAIL ORDERS SUPPORT
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
HỖ TRỢ MUA HÀNG (Tiếng Việt)
NEWS
NEWS
USD
  • Auto Location
  • US Dollar (USD)
  • Euro (EUR)
  • British Pound (GBP)
  • Canadian Dollar (CAD)
  • Afghan Afghani (AFN)
  • Albanian Lek (ALL)
  • Algerian Dinar (DZD)
  • Angolan Kwanza (AOA)
  • Argentine Peso (ARS)
  • Armenian Dram (AMD)
  • Aruban Florin (AWG)
  • Australian Dollar (AUD)
  • Barbadian Dollar (BBD)
  • Azerbaijani Manat (AZN)
  • Bangladeshi Taka (BDT)
  • Bahamian Dollar (BSD)
  • Bahraini Dinar (BHD)
  • Burundian Franc (BIF)
  • Belarusian Ruble (BYN)
  • Belarusian Ruble (BYR)
  • Belize Dollar (BZD)
  • Bermudan Dollar (BMD)
  • Bhutanese Ngultrum (BTN)
  • Bosnia-Herzegovina Convertible Mark (BAM)
  • Brazilian Real (BRL)
  • Bolivian Boliviano (BOB)
  • Botswanan Pula (BWP)
  • Brunei Dollar (BND)
  • Bulgarian Lev (BGN)
  • Myanmar Kyat (MMK)
  • Cambodian Riel (KHR)
  • Cape Verdean Escudo (CVE)
  • Cayman Islands Dollar (KYD)
  • Central African CFA Franc (XAF)
  • Chilean Peso (CLP)
  • Chinese Yuan (CNY)
  • Colombian Peso (COP)
  • Comorian Franc (KMF)
  • Congolese Franc (CDF)
  • Costa Rican Colón (CRC)
  • Croatian Kuna (HRK)
  • Czech Koruna (CZK)
  • Danish Krone (DKK)
  • Djiboutian Franc (DJF)
  • Dominican Peso (DOP)
  • East Caribbean Dollar (XCD)
  • Egyptian Pound (EGP)
  • Ethiopian Birr (ETB)
  • Falkland Islands Pound (FKP)
  • CFP Franc (XPF)
  • Fijian Dollar (FJD)
  • Gibraltar Pound (GIP)
  • Gambian Dalasi (GMD)
  • Ghanaian Cedi (GHS)
  • Guatemalan Quetzal (GTQ)
  • Guyanaese Dollar (GYD)
  • Georgian Lari (GEL)
  • Guinean Franc (GNF)
  • Haitian Gourde (HTG)
  • Honduran Lempira (HNL)
  • Hong Kong Dollar (HKD)
  • Hungarian Forint (HUF)
  • Icelandic Króna (ISK)
  • Indian Rupee (INR)
  • Indonesian Rupiah (IDR)
  • Israeli New Shekel (ILS)
  • Iranian Rial (IRR)
  • Iraqi Dinar (IQD)
  • Jamaican Dollar (JMD)
  • Japanese Yen (JPY)
  • Jersey Pound (JEP)
  • Jordanian Dinar (JOD)
  • Kazakhstani Tenge (KZT)
  • Kenyan Shilling (KES)
  • Kuwaiti Dinar (KWD)
  • Kyrgystani Som (KGS)
  • Laotian Kip (LAK)
  • Latvian Lats (LVL)
  • Lebanese Pound (LBP)
  • Lesotho Loti (LSL)
  • Liberian Dollar (LRD)
  • Libyan Dinar (LYD)
  • Malagasy Ariary (MGA)
  • Macedonian Denar (MKD)
  • Macanese Pataca (MOP)
  • Malawian Kwacha (MWK)
  • Maldivian Rufiyaa (MVR)
  • Mexican Peso (MXN)
  • Malaysian Ringgit (MYR)
  • Mauritian Rupee (MUR)
  • Moldovan Leu (MDL)
  • Moroccan Dirham (MAD)
  • Mongolian Tugrik (MNT)
  • Mozambican Metical (MZN)
  • Namibian Dollar (NAD)
  • Nepalese Rupee (NPR)
  • Netherlands Antillean Guilder (ANG)
  • New Zealand Dollar (NZD)
  • Nicaraguan Córdoba (NIO)
  • Nigerian Naira (NGN)
  • Norwegian Krone (NOK)
  • Omani Rial (OMR)
  • Panamanian Balboa (PAB)
  • Pakistani Rupee (PKR)
  • Papua New Guinean Kina (PGK)
  • Paraguayan Guarani (PYG)
  • Peruvian Sol (PEN)
  • Philippine Piso (PHP)
  • Polish Zloty (PLN)
  • Qatari Rial (QAR)
  • Romanian Leu (RON)
  • Russian Ruble (RUB)
  • Rwandan Franc (RWF)
  • Samoan Tala (WST)
  • St. Helena Pound (SHP)
  • Saudi Riyal (SAR)
  • São Tomé & Príncipe Dobra (STD)
  • Serbian Dinar (RSD)
  • Seychellois Rupee (SCR)
  • Sierra Leonean Leone (SLL)
  • Singapore Dollar (SGD)
  • Sudanese Pound (SDG)
  • Syrian Pound (SYP)
  • South African Rand (ZAR)
  • South Korean Won (KRW)
  • South Sudanese Pound (SSP)
  • Solomon Islands Dollar (SBD)
  • Sri Lankan Rupee (LKR)
  • Surinamese Dollar (SRD)
  • Swazi Lilangeni (SZL)
  • Swedish Krona (SEK)
  • Swiss Franc (CHF)
  • New Taiwan Dollar (TWD)
  • Thai Baht (THB)
  • Tajikistani Somoni (TJS)
  • Tanzanian Shilling (TZS)
  • Tongan Paʻanga (TOP)
  • Trinidad & Tobago Dollar (TTD)
  • Tunisian Dinar (TND)
  • Turkish Lira (TRY)
  • Turkmenistani Manat (TMT)
  • Ugandan Shilling (UGX)
  • Ukrainian Hryvnia (UAH)
  • United Arab Emirates Dirham (AED)
  • Uruguayan Peso (UYU)
  • Uzbekistani Som (UZS)
  • Vanuatu Vatu (VUV)
  • Venezuelan Bolívar (VEF)
  • Vietnamese Dong (VND)
  • West African CFA Franc (XOF)
  • Yemeni Rial (YER)
  • Zambian Kwacha (ZMW)